Từ điển Thiều Chửu
創 - sang/sáng
① Bị thương đau, như trọng sang 重創 bị thương nặng. ||② Một âm là sáng. Mới, như sáng tạo 創造 mới làm nên, khai sáng 開創 mới mở mang gây dựng lên.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
創 - sang
Làm bị thương. Như chữ Sang 刅 — Mụn nhọt. Nhu chữ Sang 瘡 — Một âm khác là Sáng. Xem Sáng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
創 - sáng
Bắt đầu — Tạo dựng nên — Dùng vật bén nhọn làm người khác bị thương — Mụn nhọt — Vời hai nghĩa sau, cũng đọc Sang — Xem thêm Sang.


開創 - khai sáng || 創制 - sáng chế || 創基 - sáng cơ || 創舉 - sáng cử || 創起 - sáng khởi || 創見 - sáng kiến || 創立 - sáng lập || 創業 - sáng nghiệp || 創業垂統 - sáng nghiệp thuỳ thống || 創造 - sáng tạo || 創世 - sáng thế || 創世記 - sáng thế kí || 創設 - sáng thiết ||